Nghỉ phép tiếng Anh là gì to be on holiday/ vacation/ furlough/ leave đều được hiểu là nghỉ phép Cấu trúc đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Anh Theo AMA, bạn phải cần đảm bảo có đầy đủ những lý do này để hoàn thành tờ đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Anh của mình thật chỉn chu và chuyên nghiệp Lời chào Mục đích khi bạn viết đơn này đơn Lý do xin nghỉ phép Bởi vì đó là khoảng thời gian nghỉ ngơi để có thể giúp cho học sinh và nhân viên tập trung hơn trong học tập và công tập vào buổi chiều. Đối với câu này, từ "lunchtime" làm bổ ngữ cho chủ ngữ "Something that cannot be missing in a work or study schedule". [Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ] 》chế độ làm việc và nghỉ ngơi. 作息制度。 (phát âm có thể chưa chuẩn) ( phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn ) 作息 《工作和休息。 》 chế độ làm việc và nghỉ ngơi. 作息制度。 Xem thêm từ vựng Việt Trung Tóm lại nội dung ý nghĩa của làm việc và nghỉ ngơi trong tiếng Trung 作息 《工作和休息。 》chế độ làm việc và nghỉ ngơi. 作息制度。 Đây là cách dùng làm việc và nghỉ ngơi tiếng Trung. resting-place. noun. Các đảo nhỏ là nơi nghỉ ngơi của hải cẩu có lông và sư tử biển. Small islets serve as resting places for fur seals and sea lions. FVDP-English-Vietnamese-Dictionary. Show algorithmically generated translations. Định nghĩa: Take a rest được hiểu như là một hành động được dừng lại sau một quãng làm việc. Có thể hiểu là nghỉ ngời khi làm xong một công việc nào đó hoặc là nghỉ ngơi một chút rồi tiếp tục công việc đó sau. Loại từ trong Tiếng Anh: Là một cụm từ diễn tả Nghỉ Ngơi Tiếng Anh Là Gì. khám phá thời hạn học tập là một trong Một trong những thử thách của tín đồ học tập tiếng Anh.Nhẽ ra thì việc này không khó cho tuy nhiên cuộc sống càng ngày càng trở bắt buộc bận bịu, không lúc nào hết bài toán để gia công cho nên việc Trong tiếng Anh, nghỉ thai sản là Maternity leave Maternity leave nghĩa là nghỉ thai sản trong tiếng Việt, đây là tên gọi của một khoảng thời gian mà người nữ được nghỉ làm vì vừa mới sinh con. Việc nghỉ ngơi này giúp ích cho người mẹ và trẻ nhỏ vì vừa trải qua một công việc nguy hiểm. KVcpdo8. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” nghỉ ngơi “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ nghỉ ngơi, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ nghỉ ngơi trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Giờ nghỉ ngơi đi. Rest now . 2. Long Vương nghỉ ngơi đi Dondo The ” Sea God ” should rest now 3. Anh có nghỉ ngơi không? Do you ever let go ? 4. Bây giờ xin hãy nghỉ ngơi. Now get some rest, will you ? 5. Võ sĩ quyền thuật nghỉ ngơi The Boxer at Rest 6. Hãy nghỉ ngơi và im lặng. Take your rest and be silent . 7. Khoanh tay nghỉ ngơi một chút thôi, A little folding of the hands to rest , 8. Đang nằm nghỉ ngơi trên rơm rạ. Already rests upon the straw . 9. Cứ thong thả mà nghỉ ngơi Mẹ nhé. Just take all the time you need to getting yourself right, Mum . 10. Sao em không tính đến việc nghỉ ngơi? What do you think about taking a break ? 11. Cơ thể của cô cần được nghỉ ngơi Your body toàn thân needs time to recover . 12. Có thể hắn nghỉ ngơi trong thanh bình. May he rest in peace . 13. ” Ta tìm đến nơi hiu quạnh để nghỉ ngơi “ ” This unfrequented place to find some ease ” 14. Tôi đã bảo cậu nghỉ ngơi đi cơ mà. I thought I told you to lay low . 15. Nghỉ ngơi trước lần co thắt tiếp theo nhé. Just rest before the next contraction . 16. Tôi đã không nghỉ ngơi trong nhiều năm rồi. I haven’t had a vacation for years . 17. Cậu định nghỉ ngơi cuối tuần trong trại giam à? Do you wanna spend the weekend in jail ? 18. Mình định tận dụng cơ hội này để nghỉ ngơi. I’m going to use this opportunity to fully rest up . 19. Mấy cái xương già này cần nghỉ ngơi, yên tĩnh. Thes e old bones just need a little bit of peace and quiet . 20. Em phát ốm vì cứ phải nghỉ ngơi hoài rồi. I’m sick of resting . 21. Chắc chắn bạn muốn nghỉ ngơi để lấy lại sức. No doubt you want to refresh yourself physically . 22. Đó chính là khi bạn chẳng được nghỉ ngơi tẹo nào. It’s like you can literally never relax . 23. Nơi cư ngụ an ổn và chốn nghỉ ngơi yên bình. In secure dwellings and in tranquil resting-places . 24. Tối tôi hay bị hạ huyết áp nên phải nghỉ ngơi. The dawn hours are tough for me with my low blood pressure 25. Đo sóng alpha, tần số nghỉ ngơi, các nhóm những neuron. Measuring alpha waves, resting rates, neuron clusters. 26. Thời tiết lạnh như vậy, tại sao không về nghỉ ngơi The weather is cold, why are you not inside resting ? 27. Họ dừng chân nghỉ ngơi dưới những nhánh cây thủy tùng. They stopped to rest under the branches of a yew tree . 28. Và bạn có thể nói ràng, lúc này nó đang nghỉ ngơi. And you can tell, it’s relaxed right now . 29. Chúng ta nên nghỉ ngơi trong đêm trước khi ta băng qua biển. We should stop for the night before we cross . 30. Tôi nghỉ ngơi một chút và sẽ suy nghĩ lúc minh mẫn hơn. I’ll rest my eyes a bit and put some thought into this with a fresh mind . 31. Nếu nghỉ ngơi ta sẽ chậm chân và sẽ có chuyện xảy ra We take a breath, we slow down, shit inevitably goes down . 32. Thầy ấy thấy không khỏe nên ở Ký túc xá nghỉ ngơi rồi He’s not feeling well and resting in the dorm . 33. Tôi muốn anh nghỉ ngơi dành sức cho buổi nghe cáo buộc của tôi. I want you rested for my arraignment . 34. Ông thích nghỉ ngơi trong bầu không khí ấm cúng của gia đình không? You like to spend leisure time relaxing in a tranquil family atmosphere 35. Có một người ở đó chẳng có việc gì ngoài nghỉ ngơi thoải mái. Well, there’s one guy there who is nothing notifl-rested . 36. Nguy cơ không được vào sự nghỉ ngơi của Đức Chúa Trời 1-10 Danger of not entering into God’s rest 1-10 37. Phải, tại đó cú muỗi sẽ trú ngụ và tìm được chỗ nghỉ ngơi. Yes, there the nightjar will settle and find a place of rest . 38. Sao anh không nghỉ ngơi và ăn chút cá trê hầm của bà Winona? Why don’t you have some of Winona’s catfish stew ? 39. Lính thiết giáp của Bittrich cần nghỉ ngơi nếu họ phải chặn đứng Patton. Bittrich’s panzer troops need some rest if they’re to stop Patton . 40. Thi thoảng những điều bình thường lại là bến đỗ dừng chân nghỉ ngơi. Well, sometimes, ordinary is a welcome respite . 41. Cô ấy đang ở bệnh viện, nghỉ ngơi chờ ngày mai lên bàn mổ. She’s at the hospital, resting up for surgery tomorrow . 42. Tôi tưởng tôi sẽ để bọn quỷ hút máu nghỉ ngơi một thời gian. I thought I’d let the vampires rest for a little while . 43. Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu. A patient at rest uses only 25 percent of the oxygen available in his blood . 44. 12 Khi đau ốm, chúng ta nghỉ ngơi để cơ thể có dịp phục hồi. 12 When we become sick, we rest in order to give the body’s recuperative powers opportunity to act . 45. Và sau khi kết thúc Cô ngả đầu nghỉ ngơi trên chiếc gối êm ái. And when it’s all over she gets a rest on a comfortable pillow 46. Anh có nhớ cái lần chúng ta chơi suốt 3 giờ không nghỉ ngơi không? Do you remember the time we played three hours without stopping ? 47. Ông chỉ có một cách nghỉ ngơi giải trí duy nhất là tập cưỡi ngựa. Her only escape is to go horse riding . 48. Sau khi ăn uống no nê, ông nằm xuống nghỉ ngơi bên cạnh đống lúa. After eating heartily, he lay down at one end of the heap . 49. Thưa Ngài, hãy tận dụng mọi cơ may để sống sót, ngài cần nghỉ ngơi. My lord, to stand any chance of survival, you must rest . 50. Hai bên đồng ý nghỉ ngơi vào ban đêm và tiếp tục vào buổi sáng. The two forces agreed to rest for the night and continue in the morning . Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ It the car just decided to take a rest, all efforts to get the engine to pick up were futile. In fact, after tonight, my mind can finally take a rest. I'll do that five or six days a week and then take a rest day and just do some running. Here are some top tips to help you take a rest from your digital handheld friend. When your body tells you to take a rest it's very difficult and it's tough to find that motivation to get back on your feet. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Mỗi người đàn ông mắt bên gắn chặt do đó khăn trong ống tay đưa ra,Every man party eyes fastened thereby scarf in hand given tube,Have lunch at the restaurant, then go back to the rest room, nên sau khi thực hiện những phương pháp này tốt nhất bạn nên ở trong phòng nghỉ ngơi, tránh ra khu vực hình kính trong basment, chúng tôi có thể tìm thấytắm Thổ Nhĩ Kỳ với một phòng nghỉ ngơi và nhà để xe cho hai chiếc the glass shape zone in thebasment we can find the turkish bath with a rest rooms and a garage for two suốt thời gian làm việc,người lao động không được phép đi ra phòng nghỉ ngơi để lấy cà working hours,Tại khu vực hình kính trong basment, chúng tôi có thể tìm thấytắm Thổ Nhĩ Kỳ với một phòng nghỉ ngơi và nhà để xe cho hai chiếc the glass shape zone in thebasement we can find the Turkish bath with a rest rooms and a garage for two nhiên, trong mọi trường hợp, bạn không nên lắp đặt camera an ninh quan sát trong phòng khách sạn,However, under no circumstances should you install CCTV security cameras in hotel rooms,Đối với các công trình bằng nhựa, chúng không được sử dụng ở hầu hết mọi nơi trừ các cơ sở không phải là nhà ở vàAs for plastic constructions, they are not used almost anywhere except for non-residential premises,and are often placed in game halls, rest rooms and vào bảng điều khiển trên một bức tường cạnh phòng nghỉ ngơi của Tổng thống gần Phòng Bầu dục, một cánh cửa bí mật sẽ trượt mở ra, dẫn đến một cầu thang đi xuống lối đi bộ a panel on a wall adjacent to the President's rest room next to the Oval Office causes a secret door to slide open, leading to a staircase down to the khi ăn trưa, bạn có thể đi bộ xung quanh để tiếp tục khámphá hoặc có một phần còn lại trong các tình nguyện viên văn phòng hay phòng nghỉ ngơi, nơi băng ghế được cung lunch, you can walk around to continue exploring orhave a rest in the volunteer office or the resting room, where benches are sao tương lai của kinh doanh trực tuyến được gửi đến ngân hàng để vay tiền, dự định chi tiền thuê văn phòng,The future star of online business is sent to the bank for a loan, which plans to spend on renting an office,Ánh sáng pha lê cổ điển là một bộ đồ sắt duluxe và đèn pha tinh thể cổ, thích hợp cho trang trí nội thất, có thể được lắp ráp trong phòng ngủ,Classical Crystal Wall Light is a duluxe iron and crystal antique wall lighting, suitable for interior decoration, can be assembled in bedroom,dining room, and rest room ext, which is an american and european đầu tiên xe riêng của chúng tôi sẽ đón quý khách tại sân bay Phú Bài, trà kết hợp massage first day Our private car will pick you up at Phu Bai airport,receive room, relax and enjoy VietNamese Green Teapot combine Foot sauna, jacuzzi, rest and video room For đi về phòng nghỉ ngơi theo như mệnh lệnh, tràn ngập những suy nghĩ tối tăm như going to his room to rest as ordered, was flooded by dark thoughts as non hiện trên bầu trời đêm, mộtThe early moon appeared in the night sky,and the last group of girls finally went back to their resting phòng nghỉ ngơi sang trọng khác cũng để ngắm cảnh là SKY nằm tại tầng 148 ở độ cao 555 there's luxury lounge, SKY, on level 148, which sits at a height of 555m. duy nhất để các nhân viên tương tác với this circumstance, conference rooms and break rooms may be the only areas in which users come together to tự trong bầu khí quyển tới phòng nghiên cứu khai mạc ở tầng 1 của Toà nhà 6 vào đầu năm nay,một phòng hội đồng sinh viên và phòng nghỉ ngơi đang được hoàn thành ở tầng 1 của Tòa nhà in atmosphere to the study lounge that opened on the 1st floor of Building 6 at the beginning of this year,a student council room and rest lounge is being finished on the 1st floor of Building đó, khi các hãng hàng không bắtđầu sử dụng tầng trên làm khoang dành cho hành khách thượng hạng thay vì phòng nghỉ ngơi, Boeing đã đưa ra thiết kế tầng trên có 10 cửa sổ như một tùy as airlines began touse the upper-deck for premium passenger seating instead of lounge space, Boeing offered a 10-window upper deck as an đó, khi cáchãng hàng không bắt đầu sử dụng tầng trên làm khoang dành cho hành khách thượng hạng thay vì phòng nghỉ ngơi, Boeing đã đưa ra thiết kế tầng trên có 10 cửa sổ như một tùy little later,as airlines began to use the upper-deck for premium passenger seating instead of lounge space, Boeing offered a ten window upper deck as an option,Sau đó, khi các hãng hàng không bắt đầu sử dụngtầng trên làm khoang dành cho hành khách thượng hạng thay vì phòng nghỉ ngơi, Boeing đã đưa ra thiết kế tầng trên có 10 cửa sổ như một tùy as airlines began to use theupper deck for premium passenger seating instead of lounge space, Boeing offered a ten-window upper deck as an đảm bảo tất cả hành khách có thể nghỉ ngơi thư giãn thoải mái trong phòng nghỉ ngơi, Day Suites và phòng tắm Cabana, chúng tôi hạn chế số đồ uống được phép sử dụng trong các phòng ensure all passengers can rest in the comfort of the Relaxation Room, Day Suites and Cabanas, only limited drinks are permitted quay lại bến Hạ Long,xe đưa Quý khách về Khách sạn nhận phòng nghỉ trò chơi hoànhảo cho cả hai nhân viên văn phòng nghỉ ngơi trên một break, và học sinh, chán bởi game perfect for both office worker resting on a break, and the student, bored by the thời gian đó, cáctu viện hang động này được hình thành cho các nhà sư và cũng để cung cấp các phòng nghỉ ngơi cho những người hành that time,these cave monasteries were formed for the monks and also for providing rest halls for the cấp cho nhân viên của họ những lợi ích bổ sung để bù đắp các mức thuế là điều đã tạo ra bầu không khí vui tươi ở Google, nơi có các trạm chơi game, bàn chơi bóng bàn và các không gian đi dạo cùng thiên nhiên,cùng với các phòng nghỉ ngơi đầy đủ của nhân viên là một phần của nền văn their employees additional perks to offset the tax rates is what has helped instigate the playful atmosphere one sees at Google where gaming stations, ping pong tables and nature walks,along with fully stocked employee break rooms are part of the culture.

nghỉ ngơi trong tiếng anh là gì