Sự sẻ chia, tình đoàn kết của anh em ngõ xóm. Như giải thích ở trên thì không có một cuộc mua bán nào ở đây. Bán anh em xa, mua láng giềng gần cũng bởi lẽ: Anh em máu mủ thân thiết thật đấy, nhưng vì khoảng cách địa lý, vì cuộc sống lo toan bộn bề, vì ai cũng có gia đình riêng, có dịp gì mới ghé qua nhà nhau. Con quên các cụ mình có câu bán anh em xa mua láng giềng gần rồi à. Theo mẹ, dù ở thành phố hay thôn quê, thì con người ta cũng phải sống có cộng đồng con ạ". Con minh chứng lời của mình là đúng bằng những câu chuyện kể mà con chắp nhặt được. Bà con xa không bằng láng giềng gần Tell me who's your friend and I'll tell you who you are. Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ nói cho anh biết anh là người như thế nào Time and tide wait for no man Thời gian và nước thủy triều không đợi ai cả. Trung Tâm Ngoại Ngữ E3. 1. A stranger nearby is better than a far-away relative. Bà con xa không bằng láng giềng gần. 2. Tell me who's your friend and I'll tell you who you are. Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ nói cho anh biết anh là người như thế nào. 3. Time and tide wait for no man. Ngoài câu tục ngữ “Bán anh em xa mua láng giềng gần”, Việt Nam ta còn có rất những ca dao, tục ngữ, thành ngữ có ý nghĩa tương tự như: “Nước xa thì không cứu được lửa gần”. “Họ hàng xa không bằng láng giềng gần”. “Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau”. “Cơm Nội dung chuyển sang thanh bên ẩn Đầu 1 Thời thơ ấu 2 Thăng tiến quyền lực Hiện/ẩn mục Thăng tiến quyền lực 2.1 Kế hoạch chính trị 2.2 Kế vị 2.2.1 Thanh trừng năm 1979 trong Đảng Ba'ath 3 Các tổ chức bán quân sự và cảnh sát 4 Hình ảnh chính trị và văn hóa 5 Đối ngoại Hiện/ẩn mục Đối ngoại 5.1 Chiến Cô Láng Giềng Nho Nhỏ. Tác giả: Quốc Dũng. Ca sỹ thể hiện: Hạnh Nguyên; Hạ Vy. Cô láng giềng nho nhỏ/ Gặp nhau nơi đầu ngõ. E ấp tặng nụ cười/Tâm hồn ngập niềm vui. Cô láng giềng nho nhỏ/Làn môi hồng chín đỏ. Say sưa anh lặng ngắm/Em mỉm cười chờ trông. mtBtTq. Ca dao - Tục Ngữ Việt NamTìm kiếmTrình đơnXem nhanhTrang ChínhThay đổi gần đâyTrang ngẫu nhiênHelp about MediaWikiHồ sơHồ sơMở tài khoảnĐăng nhậpThông báoHiện nay không có thông báo để hiển thị. Xem các thông báo về trên tại trang thảo luận của cụ cho trangTrang nội dungThảo luậnXem mã nguồnLịch sửTrang đầu»Thể loại»Đại ChúngCa dao về con ngườiTrang được Admin sửa đổi lần cuối cách đây cách đây 3 nămBà con xa không bằng láng giềng gần Lấy từ “ Lấy từ “ đơnTrang ChínhTrang ngẫu nhiênTạp chí đáng nhớTôi yêu nghề NailsRao vặt USTự học tiếng AnhSách đọc OnlineKho ảnh Việt NamThông tin bài viếtThể loại Đại ChúngTục NgữTình NghĩaCa dao về con ngườiĐại Chúng Ca dao về con người Ca dao về con người > Tình Nghĩa Tục NgữThêm công cụ trangThảo luậnXem mã nguồnThay đổi liên quanBản để inLiên kết thường trựcNhật trình về trang này Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 20 tháng 4 năm 2020 lúc 04 ChínhPhiên bản di độngPhủ nhậnGiới thiệu Ca dao - Tục Ngữ Việt NamQuy định về quyền riêng tưĐăng nhậpCopyright 2018 - 2023 by Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm bà con xa không bằng láng giềng gần tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bà con xa không bằng láng giềng gần trong tiếng Trung và cách phát âm bà con xa không bằng láng giềng gần tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bà con xa không bằng láng giềng gần tiếng Trung nghĩa là gì. 远亲不如近邻 《住得远的亲戚不如近处的邻居, 可以相互照顾、扶持。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ bà con xa không bằng láng giềng gần hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung cứu thương tiếng Trung là gì? hiểu đạo lý tiếng Trung là gì? bánh bèo tiếng Trung là gì? chẳng đáng tiếng Trung là gì? tiểu thuyết nhàm chán tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của bà con xa không bằng láng giềng gần trong tiếng Trung 远亲不如近邻 《住得远的亲戚不如近处的邻居, 可以相互照顾、扶持。》 Đây là cách dùng bà con xa không bằng láng giềng gần tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bà con xa không bằng láng giềng gần tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Adicionado por For Debut em 2021-07-19 Expressão Bà con xa, chẳng bằng láng giềng gần Idioma Vietnamita Explicações disponíveis em Inglês Idiom submitted by For Debut O que significa "Bà con xa, chẳng bằng ..."?InglêsHaving a close neighbor is handy for helping you, you shouldn't mistreat your neighbor Người láng giềng gần thì tiện việc tới lui giúp đỡ, chẳng nên đối xử tệ với láng giềngExplicado por For Debut em Segunda-feira, 19/07/2021 - 0331 Bà con của NaEpepo-Uasu đã chết trong làng. Nha'epepó-ûasu's relatives had died in the village. Nó được thay thế ở phía đông bởi loài bà con với nó, Melanocorypha bimaculata. It is replaced further east by its relative, the bimaculated lark. Mọi tâm tư nguyện vọng của bà con sẽ được lắng nghe và giải quyết thấu đáo. All their innermost feelings and desires will be listened and solved thoroughly. Cháu không có bà con gì sao? Don't you have other relatives? 10 Một người bà con* sẽ đến mang chúng ra ngoài và thiêu từng người. 10 A relative* will come to carry them out and burn them one by one. Tao sẽ không đãi nước mày và bà con của mày đâu! I'm not gonna water you, your friends and your relatives, and I'm not... Thưa bà, con biết là bà đang cố ngăn tụi con, Grandma, I know you're gonna try to stop us, 5 Một người bà con gần chết đi 5 Death of close family member Hơn nữa, ông phải tìm người vợ này trong vòng bà con của chủ. Moreover, he must find this wife among his master’s relatives. Đó không phải là lỗi của bà, con biết mà. It wasn't her fault, you know. Shimpan, hay "họ hàng", là những người có quan hệ bà con với Tokugawa Hidetada. Shinpan "relatives" were collaterals of Tokugawa Hidetada. Và gọi sự hiểu biết là “người bà con của tôi”, And call understanding “my relative,” Ông có bà con với Công tước Felix of Schwarzenberg, một lãnh tụ đế quốc Áo. He is related to Prince Felix of Schwarzenberg, a statesman of the Austrian Empire. Năm 1952, họ dự định trở về quê nhà thăm bà con. In 1952 they planned to take a vacation to visit relatives back home. Thăm bà con! To visit my relatives. Năn nỉ bạn bè, bà con. “Beg your friends and relatives. Na-ô-mi thốt lên Ông ấy là bà con bên chồng của mẹ! Naomi told her Boaz is one of my husband’s relatives. Với vu khống của Tybalt, - Tybalt, một giờ chẳng là bà con thân tộc tôi. - O ngọt Juliet, With Tybalt's slander, - Tybalt, that an hour Hath been my kinsman. - O sweet Juliet, Tôi cũng không may mắn mấy với đàn bà con gái. Never really had much luck with the ladies. Khi đến gần chỗ ở của bà con Áp-ra-ham, người dừng lại cạnh một cái giếng. When he got near the place where Abraham’s relatives lived, he stopped at a well. Bà con cô bác hãy nghe đây! All you travelers, listen up! Có thể đó là mẹ con, ông bà hoặc một người bà con. Maybe that person is your mother, a grandparent, or another relative. Một số gia đình dời về sống với bà con ở những thành phố khác. Some families moved to live with relatives in other cities. Tránh đường ra nào bà con. Out of my way, people. Bà con biết tôi rồi đấy. Well, you all know me. Translation API About MyMemory Human contributions From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation Vietnamese English Info Vietnamese bán anh em xa mua láng giềng gần English better a neighbor near than a brother far off Last Update 2010-12-06 Usage Frequency 2 Quality Vietnamese bà con xa không bằng láng giềng gần English a stranger nearby is better than a far-away relative Last Update 2015-01-15 Usage Frequency 4 Quality Vietnamese tôi không nghĩ chúng ta là láng giềng gần. English well, you see, i had no idea we were next-door neighbours. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese ngài cũng phán với người mời ngài rằng khi ngươi đãi bữa trưa hoặc bữa tối, đừng mời bạn hữu, anh em, bà con và láng giềng giàu, e rằng họ cũng mời lại mà trả cho ngươi chăng. English then said he also to him that bade him, when thou makest a dinner or a supper, call not thy friends, nor thy brethren, neither thy kinsmen, nor thy rich neighbours; lest they also bid thee again, and a recompence be made thee. Last Update 2012-05-06 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese chưa có ai từng tận mắt nhìn thấy chúng, và cũng chẳng ai có khả năng làm được điều này, bởi mỗi thế giới trong số những thế giới nhỏ này, cách láng giềng gần nhất của nó bằng khoảng cách từ trái Đất tới thổ tinh. English no one has ever seen it before, nor could they because each one of these little worlds is as far from its nearest neighbor as earth is from saturn. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese chớ lìa bạn mình, hay là bạn của cha mình; trong ngày hoạn nạn chớ đi đến nhà anh em mình một người xóm giềng gần còn hơn anh em xa. English thine own friend, and thy father's friend, forsake not; neither go into thy brother's house in the day of thy calamity for better is a neighbour that is near than a brother far off. Last Update 2012-05-06 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese mà nói rằng cứ theo quyền chúng ta có chuộc lại anh em chúng ta, là người giu-đa, mà đã bị bán cho các dân tộc, và các ngươi lại muốn bán anh em mình sao? chớ thì họ sẽ bị bán cho chúng ta sao? chúng bèn làm thinh chẳng biết nói chi nữa. English and i said unto them, we after our ability have redeemed our brethren the jews, which were sold unto the heathen; and will ye even sell your brethren? or shall they be sold unto us? then held they their peace, and found nothing to answer. Last Update 2012-05-06 Usage Frequency 1 Quality Get a better translation with 7,316,503,499 human contributions Users are now asking for help We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK

bà con xa không bằng láng giềng gần tiếng anh